Thiết Kế - Thi Công - Xây Nhà 4 Tầng - Bao Nhiêu Tiền Trọn Gói |
Kiến Trúc Tiến Trung xin chào bạn - sau đây Tiến Trung Group sẽ đưa ra một số phương án cách tính diện tích cũng như chi phí xây nhà 4 tầng từ phần cọc ép cọc cho đến phần xây thô và hoàn thiện trọn gói, để bạn đọc đang có ý xây nhà nhé.
Bài viết này rất được nhiều người quan tâm đến, cho nên bạn nên đọc hết bài viết này để rồi xem trong nội dung của bài viết có phù hợp với bạn không nhé, nhu cầu tìm hiểu về bài viết và các nội dung của bảng giá xây nhà hiện nay là phù hợp với mọi nhu cầu của bạn đấy.
Kiến Trúc Tiến Trung chúng tôi xin đưa ra một số phương án, cũng như một số đơn giá xây nhà tại TpHCM, và nhu cầu tìm hiểu nhà thầu xây nhà trọn gói hiện nay, đối với nhà phố nahf dân dụng việc thiết kế kiến trúc và thi công trọn gói chúng tôi có rất nhiều đơn giá xây nhà hiện, chúng tôi tạo dựng lên nhằm đáp ứng các nhu cầu từ phía khách hàng, tùy từng gia đình một, có người nhu cầu dùng hàng cao cấp, hàng víp, có người thì lại dùng hàng đơn giản rẻ tiền, nên Kiến Trúc Tiến Trung chúng tôi sẽ đưa ra mọi đơn giá để quý khách có thể tham khảo.
1. GÓI THẦU XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ - GÓI TRUNG BÌNH.
PHÂN TÍCH DIỆN TÍCH NHÀ 4 TẦNG | ĐVT | HS - % | NGANG | DÀI | DTXD | |
STT |
Nhà có diện tích đất như sau (4x18) |
M2 | 1 | 4 | 18 | 72 |
1 |
Sân trước 3m |
M2 | 1 | 4 | 3 | 12 |
2 |
Sân sau 1,2m |
M2 | 1 | 4 | 1.2 | 4.8 |
3 |
Diện tích xây dựng nhà |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
4 |
Móng nhà |
M2 | 50% | 4 | 18 | 36 |
5 |
Tầng trệt |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
6 |
Tầng 1 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
7 |
Tầng 2 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
8 |
Tầng mái |
M2 | 50% | 4 | 15 | 30 |
9 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
313.2 | ||||
10 |
PHẦN CỌC ÉP 250X250 |
85,000,000 | ||||
11 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ |
3,200.000 | ||||
10 |
TỔNG XÂY NHÀ PHẦN THÔ |
1,087,240.000 |
Vật tư xây dựng nhà phần thô gói thầu trung bình, mời quý khách tham khảo vật tư xây dựng nhà phần thô của Kiến Trúc Tiến Trung chúng tôi cập nhật lên để quý khách có thể lựa chọn cho mình một gói thầu phù hợp nhé.
1 | Thép cây từ D10 - 18 - hòa phát - Thép cuộn hòa phát - thép đai hòa phát. |
2 | Gạch ống xây tường gạch tám quỳnh - gạch mi tám quỳnh - gạch thẻ tám quỳnh. |
3 | Xi măng dùng đổ bê tông PC40 - xi măng sài gòn - bao 40kg |
4 | Xi măng dùng xây tô PC30 - xi măng sài gòn - bao 40kg |
5 | Bê tông mác 250 - xi măng sài gòn |
6 | Cát đổ bê tông - xây tô - cát vàng hạt to 1.2 đến 1.4 cát nâu xanh |
7 | Đá 1x2 đá nâu - đã 4x6 đá nâu - bình dương |
8 | Ống nước lạnh minh hùng - co lơi - minh hùng |
9 | Ống luồn dây điện ruột gà chống cháy |
10 | Dây điện cáp sinno - đế âm tường sino |
2. GÓI THẦU XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI - GÓI TRUNG BÌNH.
Gói số 2 là gói - xây dựng nhà trọn gói - gói trung bình đối với gói này đang được rất nhiều quan tâm đến và lựa chọn, bởi lẻ chi phí thấp và chũng loại vật tư xây dựng nhà trọn gói cũng không đến nổi tệ, nên Kiến Trúc Tiến Trung chúng tôi khuyên đến bạn, nếu hạn chế mức chi phí thì ta lựa chọn gói này nhé.
PHÂN TÍCH DIỆN TÍCH NHÀ 4 TẦNG | ĐVT | HS - % | NGANG | DÀI | DTXD | |
STT |
Nhà có diện tích đất như sau (4x18) |
M2 | 1 | 4 | 18 | 72 |
1 |
Phần cọc |
M2 | 1 | 4 | 300 | 1200 |
2 |
Sân trước 3m |
M2 | 1 | 4 | 3 | 12 |
3 |
Sân sau 1,2m |
M2 | 1 | 4 | 1.2 | 4.8 |
4 |
Diện tích xây dựng nhà |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
5 |
Móng nhà |
M2 | 50% | 4 | 18 | 36 |
6 |
Tầng trệt |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
7 |
Tầng 1 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
8 |
Tầng 2 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
9 |
Tầng mái |
M2 | 50% | 4 | 15 | 30 |
10 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CĂN NHÀ |
313.2 | ||||
11 |
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - GÓI TRUNG BÌNH |
4,600.000 | ||||
12 |
PHẦN CỌC 250X250 |
85,000.000 | ||||
11 |
TỔNG GIÁ TRỊ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - GÓI TRUNG BÌNH |
1,525,720.000 |
1 | Cửa cổng sắt hộp 3x6 li2 đơn giá 1,100,000đ/m2 - 1,300,000đ/m2. |
2 | Cửa chính tầng trệt sắt hộp đơn giá 1,200,000đ/m2 - 1,400,000đ/m2. |
3 | Cửa đi mặt tiền tầng 1 lên mái sắt hộp 3x6 li2 - Giá 800,000đ/m2 - 1,000,000đ/m2. |
4 | Cửa đi phòng ngũ tầng 1 lên mái sắt hộp 3x6 li2 - Giá 800,000đ/m2 - 1,000,000đ/m2. |
5 | Cửa đi sổ mặt tiền tầng 1 lên mái sắt hộp 3x6 li2 - Giá 800,000đ/m2 - 1,000,000đ/m2. |
6 | Lan can mặt tiền tầng 1 lên mái sắt hộp 3x36 li2 - Giá 300,000đ/m2 - 400,000đ/m2. |
7 | Đá cầu thang tam cấp hàng việt nam giá 550,000đ/m2 - 650,000đ/m2. |
8 | Lan cầu thang sắt hợp 2x2 li2 giá từ 400,000đ/m2 - 450,000đ/m2. |
9 | Gạch lát nền gạch việt nam giá từ 120,000đ/m2 - 140,000đ/m2. |
10 | Gạch ốp tường WC gạch việt nam giá từ 130,000đ/m2 - 150,000đ/m2. |
11 | Bồn cầu hàng việt năm giá từ 1,200,000đ bộ - 1,300,000đ bộ. |
12 | Labapo hàng việt năm giá từ 600,000đ bộ - 900,000đ bộ. |
13 | Sen tắm nóng lạnh hàng việt năm giá từ 800,000đ bộ - 1,000,000đ bộ. |
14 | Vòi rửa Lavapo nóng lạnh hàng việt năm giá từ 200,000đ bộ - 3,000,000đ bộ. |
15 | Sơn nước - sơn toa - bột bả tường việt mỹ |
16 | Tủ bếp trên dưới - gổ công nghiệp MDF - giá 1,200,000ddm2. |
17 | Bàn bếp đá việt nam - giá 700,000md. |
18 | Bóng đèn - Led âm trần hàng việt nam giá 70,000đ bộ |
19 | Bóng đèn - Led mặt tiền trần hàng việt nam giá 200,000đ bộ |
20 | Ổ khóa đơn giá 200,000đ bộ - đến 300,000đ bộ. |
21 | Trần thạch cao - hàng thường đóng phẳng. |
3. GÓI THẦU XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ - GÓI TRUNG BÌNH KHÁ.
Gói số 3 là gói - xây dựng nhà phần thô - gói trung bình khá đối với gói này đang được rất nhiều quan tâm đến và lựa chọn, ở mức đầu tư xây thô nó cũng không khác nhau nhiều chỉ chổ thép và bê tông, chũng loại cũng đở hơn chút so với gói số 1.
PHÂN TÍCH DIỆN TÍCH NHÀ 4 TẦNG | ĐVT | HS - % | NGANG | DÀI | DTXD | |
STT |
Nhà có diện tích đất như sau (4x18) |
M2 | 1 | 4 | 18 | 72 |
1 |
Sân trước 3m |
M2 | 1 | 4 | 3 | 12 |
1 |
Sân sau 1,2m |
M2 | 1 | 4 | 1.2 | 4.8 |
2 |
Diện tích xây dựng nhà |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
3 |
Móng nhà |
M2 | 50% | 4 | 18 | 36 |
4 |
Tầng trệt |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
5 |
Tầng 1 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
6 |
Tầng 2 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
7 |
Tầng mái |
M2 | 50% | 4 | 15 | 30 |
8 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
313.2 | ||||
PHẦN CỌC ÉP 250X250 |
85,000,000 | |||||
9 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ |
3,400.000 | ||||
10 |
TỔNG XÂY NHÀ PHẦN THÔ |
1,150,000.000 |
3. GÓI THẦU XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI - GÓI TRUNG BÌNH KHÁ.
Gói số 3 là gói - xây dựng nhà trọn gói - gói trung bình khá đối với gói này đang được rất nhiều quan tâm đến và lựa chọn, ở mức đầu tư xây thô nó cũng không khác nhau nhiều chỉ chổ thép và bê tông, chũng loại cũng đở hơn chút so với gói số 1,
PHÂN TÍCH DIỆN TÍCH NHÀ 4 TẦNG | ĐVT | HS - % | NGANG | DÀI | DTXD | |
STT |
Nhà có diện tích đất như sau (4x18) |
M2 | 1 | 4 | 18 | 72 |
1 |
Phần cọc |
M2 | 1 | 4 | 300 | 1200 |
1 |
Sân trước 3m |
M2 | 1 | 4 | 3 | 12 |
1 |
Sân sau 1,2m |
M2 | 1 | 4 | 1.2 | 4.8 |
2 |
Diện tích xây dựng nhà |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
3 |
Móng nhà |
M2 | 50% | 4 | 18 | 36 |
4 |
Tầng trệt |
M2 | 1 | 4 | 13.8 | 55.2 |
5 |
Tầng 1 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
6 |
Tầng 2 |
M2 | 1 | 4 | 15 | 60 |
7 |
Tầng mái |
M2 | 50% | 4 | 15 | 30 |
8 |
TỔNG DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CĂN NHÀ |
313.2 | ||||
9 |
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - GÓI TRUNG BÌNH |
4,600.000 | ||||
10 |
PHẦN CỌC 250X250 |
85,000.000 | ||||
11 |
TỔNG GIÁ TRỊ XÂY NHÀ TRỌN GÓI - GÓI TRUNG BÌNH |
1,600,000 |
4. VẬT TƯ XÂY THÔ - GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ.
1 | Thép cây từ D10 - 18 - hòa phát - Thép cuộn việt nhật - thép đai việt nhật. |
2 | Gạch ống xây tường tuynen gạch tám quỳnh - gạch mi tám quỳnh - gạch thẻ tám quỳnh. |
3 | Xi măng dùng đổ bê tông PC40 - xi măng hà tin - bao 40kg |
4 | Xi măng dùng xây tô PC30 - xi măng hà tin - bao 40kg |
5 | Bê tông mác 250 - xi măng hà tin |
6 | Cát đổ bê tông - xây tô - cát vàng hạt to 1.4 đến 1.8 cát vàng |
7 | Đá 1x2 đá nâu - đã 4x6 đá xanh - bình dương |
8 | Ống nước lạnh bình minh - co lơi - bình minh |
9 | Ống luồn dây điện PCV - ruột gà chống cháy |
10 | Dây điện cáp sinno - đế âm tường sino |
4. VẬT TƯ XÂY TRỌN GÓI - GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ.
1 | Cửa cổng sắt hộp 4x8 li4 đơn giá 1,200,000đ/m2 - 1,500,000đ/m2. |
2 | Cửa chính tầng trệt sắt hộp đơn giá 1,300,000đ/m2 - 1,600,000đ/m2. |
3 | Cửa đi mặt tiền tầng 1 lên mái sắt hộp 4x8 li4 - Giá 1,200,000đ/m2 - 1,500,000đ/m2. |
4 | Cửa đi phòng ngũ tầng 1 lên mái sắt hộp 3x6 li4 - Giá 1,000,000đ/m2 - 1,300,000đ/m2. |
5 | Cửa đi sổ mặt tiền tầng 1 lên mái sắt hộp 3x6 li4 - Giá 800,000đ/m2 - 1,000,000đ/m2. |
6 | Lan can mặt tiền tầng 1 lên mái sắt hộp 3x36 li4 - Giá 600,000đ/m2 - 700,000đ/m2. |
7 | Đá cầu thang tam cấp hàng việt nam giá 650,000đ/m2 - 750,000đ/m2. |
8 | Lan cầu thang sắt hợp 2x2 li2 giá từ 700,000đ/m2 - 850,000đ/m2. |
9 | Gạch lát nền gạch việt nam giá từ 150,000đ/m2 - 240,000đ/m2. |
10 | Gạch ốp tường WC gạch việt nam giá từ 180,000đ/m2 - 250,000đ/m2. |
11 | Bồn cầu hàng việt năm giá từ 1,800,000đ bộ - 2,300,000đ bộ. |
12 | Labapo hàng việt năm giá từ 800,000đ bộ - 1,200,000đ bộ. |
13 | Sen tắm nóng lạnh hàng việt năm giá từ 1,200,000đ bộ - 1,900,000đ bộ. |
14 | Vòi rửa Lavapo nóng lạnh hàng việt năm giá từ 300,000đ bộ - 5,000,000đ bộ. |
15 | Sơn nước - sơn toa - bột bả tường BÔ TOA |
16 | Tủ bếp trên dưới - gổ công nghiệp an cường - giá 2,600,000đ/md |
17 | Bàn bếp đá việt nam - giá 1,600,000đ/md. |
18 | Bóng đèn - Led âm trần hàng việt nam giá 150,000đ bộ |
19 | Bóng đèn - Led mặt tiền trần hàng việt nam giá 200,000đ bộ |
20 | Ổ khóa đơn giá 400,000đ bộ - đến 700,000đ bộ. |
21 | Trần thạch cao - hàng tường đóng phẳng. cấp |